1. Các căn cứ để xây dựng đề án mở ngành
Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;
Hướng dẫn số 3281/BGDĐT–GDĐH ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tổ chức thực hiện một số nội dung liên quan đến thẩm định chương trình đào tạo theo quy định của Thông tư 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/04/2015;
Căn cứ Thông tư số 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng;
Thông tư số 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ.
2. Phân công nhiệm vụ
a. Phòng Quản lý đào tạo: lập kế hoạch, cung cấp các văn bản pháp quy, tài liệu liên quan để xây dựng đề án mở ngành đào tạo.
b. Tiểu ban chuyên môn của đề án (Danh sách kèm theo Quyết định thành lập Ban đề án) chịu trách nhiệm xây dựng chương trình đào tạo và hoàn thiện các biểu mẫu liên quan theo quy định hiện hành về việc mở ngành đào tạo và phải đảm bảo kế hoạch chung của Trường.
c. Tiểu ban thư ký (Danh sách kèm theo): cung cấp văn bản, tài liệu, chế bản, in ấn, đóng tập và các việc khác do Ban chỉ đạo yêu cầu.
d. Phòng Tổ chức – Hành chính, phòng Tài chính, các khoa và đơn vị liên quan: có trách nhiệm phối hợp để các ban đề án thực hiện các yêu cầu và kế hoạch của Trường trong việc lập đề án, hoàn thiện các bước hợp đồng, nghiệm thu, thanh lý, thanh toán hợp đồng theo quy định.
3. Thời gian thực hiện
3.1 Trình độ Tiến sĩ
STT | TÊN NGÀNH | MÃNGÀNH | TRÌNHĐỘ | THỜI GIANTHỰC HIỆN |
1 | Văn học Việt Nam | 62220121 | Tiến sĩ | Tháng 10/2015 |
2 | Khoa học cây trồng | 62620110 | Tiến sĩ | Tháng 10/2015 |
3.2 Trình độ Thạc sĩ
STT | TÊN NGÀNH | MÃNGÀNH | TRÌNHĐỘ | THỜI GIANTHỰC HIỆN |
1 | Quản trị Kinh doanh | 60340102 | Thạc sĩ | Tháng 10 – 12/2015 |
2 | Khoa học Máy tính | 60480101 | Thạc sĩ | Tháng 10 – 12/2015 |
3 | Kỹ thuật Môi trường | 60520320 | Thạc sĩ | Tháng 10 – 12/2015 |
4 | Hóa Hữu cơ | 60440114 | Thạc sĩ | Tháng 10 – 12/2015 |
3.3 Trình độ Đại học
STT | TÊN NGÀNH | MÃNGÀNH | TRÌNHĐỘ | THỜI GIANTHỰC HIỆN |
1 | Hệ thống Thông tin Quản lý | 52340405 | Kỹ sư | Tháng 10/2015 – 04/2016 |
2 | Kỹ thuật Môi trường | 52520320 | Kỹ sư | Tháng 10/2015 – 04/2016 |
Tập tin đính kèm: 199-KH-DHDL.pdf